🔍
Search:
DẪN ĐẦU
🌟
DẪN ĐẦU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
앞장서서 이끎.
1
SỰ DẪN ĐẦU:
Sự đứng đầu và dẫn dắt.
-
Động từ
-
1
앞장서서 이끌다.
1
DẪN ĐẦU, DẪN DẮT:
Đứng đầu và dẫn dắt.
-
Động từ
-
1
남보다 앞장서서 먼저 행동하다.
1
DẪN ĐẦU, ĐI ĐẦU, KHỞI XƯỚNG:
Đứng trước và hành động trước người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
여럿이 나아가거나 일을 하는 무리의 맨 앞자리. 또는 거기에 서는 사람.
1
VỊ TRÍ ĐI ĐẦU, NGƯỜI DẪN ĐẦU:
Vị trí ở ngay phía trước của một nhóm làm việc hay nhiều người đi tới. Hoặc người ở vị trí đó.
-
Danh từ
-
1
앞장서서 남을 이끌어 나가는 것.
1
TÍNH TIÊN PHONG, TÍNH DẪN ĐẦU:
Sự đứng đầu và dẫn dắt người khác.
-
Danh từ
-
1
사회적으로 중요한 일이나 사상에서 다른 사람에 앞서는 것.
1
TÍNH TIÊN PHONG, TÍNH DẪN ĐẦU:
Sự đi trước người khác về tư tưởng hay công việc quan trọng về mặt xã hội.
-
Danh từ
-
1
등급이나 순위 등에서 첫째가는 자리.
1
VỊ TRÍ DẪN ĐẦU, VỊ TRÍ ĐỨNG ĐẦU:
Vị trí cao nhất trong cấp bậc hoặc thứ hạng.
-
Danh từ
-
1
남보다 앞장서서 먼저 행동함.
1
SỰ DẪN ĐẦU, SỰ ĐI ĐẦU, SỰ KHỞI XƯỚNG:
Việc đứng đầu và hành động trước người khác.
-
Danh từ
-
1
남보다 앞장서서 먼저 행동하여 다른 사람의 본보기가 됨.
1
SỰ LÀM MẪU, SỰ LÀM GƯƠNG, SỰ DẪN ĐẦU:
Việc đứng đầu và hành động trước người khác rồi trở thành tấm gương cho người khác.
-
Động từ
-
1
남의 앞에 서서 가다.
1
ĐI TRƯỚC, ĐI ĐẦU:
Đứng và đi trước người khác.
-
2
남을 앞질러 가다.
2
DẪN ĐẦU:
Đi trước người khác.
-
3
남보다 뛰어나다.
3
ĐI ĐẦU:
Nổi bật hơn người khác.
-
4
먼저 죽다.
4
ĐI TRƯỚC:
Chết trước.
-
Danh từ
-
1
앞에서 이끄는 사람.
1
NGƯỜI DẪN ĐẦU:
Người dẫn dắt.
-
2
부정적인 일을 하는 사람 아래에서 그 사람이 시키는 대로 움직이는 사람.
2
KẺ TAY SAI, KẺ PHỤC TÙNG:
Người dưới trướng hành động theo sự sai khiến của người làm việc tiêu cực.
-
Động từ
-
1
어떤 분야에서 최고의 자리를 차지하거나 다른 나라를 힘으로 눌러 세력을 넓히다.
1
CHINH PHỤC, XÂM CHIẾM:
Chiếm vị trí tối cao trong lĩnh vực nào đó hoặc chế ngự quốc gia khác bằng sức mạnh rồi mở rộng thế lực.
-
2
운동 경기 등에서 다른 팀을 누르고 우승하다.
2
CHIẾN THẮNG, DẪN ĐẦU:
Lấn át đội khác rồi giành thắng lợi trong trận đấu thể thao.
-
Định từ
-
1
앞장서서 남을 이끌어 나가는.
1
MANG TÍNH DẪN ĐẦU, MANG TÍNH CHẤT ĐẦU ĐÀN:
Đứng đầu và dẫn dắt người khác tiến tới.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 일, 행동이 처음 일어나다.
1
BẮT NGUỒN, BẮT ĐẦU:
Sự việc, hành động nào đó lần đầu xảy ra.
-
3
어떤 일, 행동을 처음 시작하다.
3
KHỞI ĐẦU:
Lần đầu bắt đầu công việc, hành động nào đó.
-
2
여럿 가운데서 앞의 것을 첫째로 삼아 그것을 중심으로 다른 것도 포함하다.
2
LÀM ĐẦU, DẪN ĐẦU:
Lấy cái trước làm đầu tiên trong nhiều thứ và bao gồm cả cái khác với trọng tâm là cái đó.
-
Danh từ
-
1
혼자서 달림.
1
CHẠY MỘT MÌNH:
Việc chạy một mình.
-
2
승부를 겨루는 일에서, 다른 경쟁 상대들을 제치고 혼자서 앞서 나감.
2
VIỆC MỘT MÌNH DẪN ĐẦU:
Sự vượt qua đối thủ cạnh tranh khác và một mình tiến về phía trước trong việc phân định thắng thua.
-
3
남을 생각하지 않고 제멋대로 행동함.
3
SỰ ĐỘC ĐOÁN:
Việc hành động tùy ý không nghĩ đến người khác.
-
Danh từ
-
1
군대나 단체, 무리를 이끄는 장수나 대표자.
1
TƯỚNG TIÊN PHONG, NGƯỜI DẪN ĐẦU:
Tướng soái hay người đại diện dẫn dắt quân đội, tổ chức hay nhóm...
-
2
(비유적으로) 중요하거나 힘든 일에 앞장서는 사람.
2
NGƯỜI TIÊN PHONG:
(cách nói ẩn dụ) Người đi đầu trong việc quan trọng hay vất vả.
-
Danh từ
-
1
앞장서서 이끄는 사람.
1
NGƯỜI DẪN ĐẦU, NGƯỜI ĐI TIÊN PHONG, CON CHIM ĐẦU ĐÀN:
Người đứng đầu và dẫn đầu.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 분야에서 최고의 자리를 차지하거나 다른 나라를 힘으로 눌러 세력을 넓힘.
1
SỰ CHINH PHỤC, SỰ XÂM CHIẾM:
Việc chiếm vị trí tối cao trong lĩnh vực nào đó hoặc chế ngự quốc gia khác bằng sức mạnh rồi mở rộng thế lực.
-
2
운동 경기 등에서 다른 팀을 누르고 우승함.
2
SỰ CHIẾN THẮNG, SỰ DẪN ĐẦU:
Việc lấn át đội khác rồi giành thắng lợi trong trận đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1
계급 투쟁 등에서 무리의 가장 앞에서 서서 지도하는 사람이나 집단으로 알맞은 것.
1
TÍNH TIÊN PHONG, TÍNH DẪN ĐẦU:
Cái phù hợp với người hay tập thể đứng ra ở phía trước hết của nhóm và lãnh đạo nhóm trong các cuộc đấu tranh giai cấp v.v...
-
2
사상이나 예술 등이 이미 있는 것과는 매우 다르게 새로운 것.
2
TÍNH TIÊN PHONG, TÍNH ĐỘT PHÁ:
Việc tư tưởng hay nghệ thuật mới, rất khác so với cái đã có trước đó.
-
Danh từ
-
1
전투나 사업 등을 직접 앞장서서 지휘함.
1
SỰ DẪN ĐẦU QUÂN TIÊN PHONG, SỰ CẦM QUÂN TIÊN PHONG, SỰ ĐI TIÊN PHONG:
Sự trực tiếp đứng ra ở phía trước và chỉ huy trận chiến hoặc công việc v.v...
🌟
DẪN ĐẦU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다른 나라보다 정치, 경제, 문화 등의 발달이 앞선 나라.
1.
NƯỚC TIÊN TIẾN, NƯỚC PHÁT TRIỂN:
Nước dẫn đầu về sự phát triển các lĩnh vực như văn hóa, kinh tế, chính trị hơn những nước khác.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람을 이끌고 감.
1.
VIỆC HƯỚNG DẪN, VIỆC HƯỚNG ĐẠO, SỰ CHỈ ĐẠO:
Việc dẫn đầu một số người.
-
Danh từ
-
1.
단체가 어떤 목적과 뜻을 가지고 앞장서서 새로운 일을 꾸며 일으킴.
1.
SỰ MỞ MÀN, SỰ PHÁT ĐỘNG:
Việc một tổ chức mang ý nghĩa và mục đích nào đó đi đầu (dẫn đầu) trong việc xây dựng và làm điều mới mẻ.
-
Danh từ
-
1.
적을 바로 마주하고 있는 지역에서 어떤 대상을 곁에서 보호하고 지킴.
1.
SỰ BẢO VỆ TIỀN PHƯƠNG, SỰ HỘ VỆ:
Việc bảo vệ và giữ gìn đối tượng nào đó ở bên cạnh trong khu vực đang đối đầu với kẻ thù.
-
2.
계급 투쟁 등에서 무리의 가장 앞에서 서서 지도하는 사람이나 집단.
2.
GIAI CẤP TIÊN PHONG:
Người hay nhóm dẫn đầu trong tập thể rồi chỉ đạo ở cuộc đấu tranh giai cấp.
-
3.
이미 있는 것과는 매우 다른 새로운 예술.
3.
NGHỆ THUẬT TIÊN PHONG:
Nghệ thuật mới rất khác với cái đã có.
-
Định từ
-
1.
계급 투쟁 등에서 무리의 가장 앞에서 서서 지도하는 사람이나 집단으로 알맞은.
1.
MANG TÍNH ĐI ĐẦU:
Người hay nhóm dẫn đầu trong tập thể rồi chỉ đạo ở cuộc đấu tranh giai cấp.
-
2.
사상이나 예술 등이 이미 있는 것과는 매우 다르게 새로운.
2.
MANG TÍNH TIÊN PHONG:
Tư tưởng hay nghệ thuật rất mới mẻ khác lạ so với cái đã có.
-
Danh từ
-
1.
날쌔고 용감함. 또는 훈련이 잘되어 날쌔고 용감한 군사.
1.
SỰ TINH NHUỆ, QUÂN TINH NHUỆ:
Sự tinh nhanh và dũng cảm. Hoặc quân sĩ được huấn luyện tốt nên tinh nhanh và dũng cảm.
-
2.
능력이 뛰어나 여럿 가운데서 기운차게 앞질러 나갈 힘이 있음. 또는 그런 인재.
2.
TINH HOA:
Việc năng lực nổi trội nên có sức mạnh dẫn đầu số đông một cách mạnh mẽ. Hoặc nhân tài như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 분야에서 이기거나 앞서려고 서로 겨루는 것.
1.
SỰ CẠNH TRANH:
Việc ganh đua với nhau để chiến thắng hay dẫn đầu trong lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1.
앞장서서 이끄는 사람.
1.
NGƯỜI DẪN ĐẦU, NGƯỜI ĐI TIÊN PHONG, CON CHIM ĐẦU ĐÀN:
Người đứng đầu và dẫn đầu.
-
Danh từ
-
1.
한동네의 아이들을 이끄는 아이.
1.
THỦ LĨNH NHÍ TRONG PHỐ HẺM:
Đứa trẻ dẫn đầu những đứa trẻ khác trong xóm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 분야에서 이기거나 앞서려고 서로 겨룸.
1.
SỰ CẠNH TRANH:
Sự tranh đua nhau để dẫn đầu hay chiến thắng trong lĩnh vực nào đó.
-
Danh từ
-
1.
행렬의 앞에서 깃발을 들고 있는 사람.
1.
NGƯỜI CẦM CỜ, NGƯỜI CẦM CỜ HIỆU ĐI ĐẦU:
Người cầm cờ đứng ở đầu cuộc diễu hành.
-
2.
(비유적으로) 어떤 큰일을 앞장서서 이끌며 그 일의 중심이 되는 사람.
2.
NGƯỜI CẦM ĐẦU MỘT PHONG TRÀO:
(cách nói ẩn dụ) Người dẫn đầu một việc lớn nào đó và trở thành trọng tâm của việc đó.